Characters remaining: 500/500
Translation

nhà trọ

Academic
Friendly

Từ "nhà trọ" trong tiếng Việt có nghĩamột nơi khách có thể thuê đểtạm thời trong một khoảng thời gian ngắn. Thông thường, nhà trọ được sử dụng bởi những người đi công tác, du lịch, hoặc sinh viên mới vào thành phố chưa tìm được chỗlâu dài.

Giải thích chi tiết:
  • Định nghĩa: "Nhà trọ" nơi cung cấp chỗcho những người không nơicố định, thường trong thời gian ngắn. Người thuê có thểtheo ngày, tuần hoặc tháng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tôi đến Nội phải tìm một nhà trọ để ở."
  2. Câu nâng cao: " chưa tìm được căn hộ phù hợp, tôi đã phảinhà trọ trong một tháng đầu tiên khi chuyển đến thành phố mới."
Phân biệt các biến thể:
  • Nhà nghỉ: Thường nơi cung cấp dịch vụ lưu trú ngắn hạn với tiện nghi hơn, thường dành cho du khách.
  • Khách sạn: nơi lưu trú chuyên nghiệp với nhiều dịch vụ, thường dành cho khách du lịch.
  • Căn hộ cho thuê: nơi cho thuê lâu dài hơn, thường từ một tháng trở lên, đầy đủ trang thiết bị.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nhà ở: Có thể nơinói chung, nhưng không chỉ định thời gian thuê.
  • Chỗ: Cũng từ chỉ nơi trú, có thể dùng cho cả ngắn dài hạn.
  • Ký túc : nơitập thể, thường dành cho sinh viên.
Các cách sử dụng khác nhau:
  • "Nhà trọ" có thể được sử dụng trong các tình huống như du lịch, công tác, hoặc chỉ đơn giản tìm kiếm nơitạm thời.
  1. dt Nơi khách thuê tạmmột thời gian ngắn: Đến thành phố chưa tìm được nhà quen phải ngủnhà trọ.

Similar Spellings

Words Containing "nhà trọ"

Comments and discussion on the word "nhà trọ"